Characters remaining: 500/500
Translation

âm thoa

Academic
Friendly

Từ "âm thoa" trong tiếng Việt chỉ một loại dụng cụ được làm bằng kim loại, hình dạng giống như chữ U. Khi ta vào âm thoa, sẽ phát ra một âm thanh đặc biệt tần số nhất định. Âm thoa thường được sử dụng trong âm nhạc giáo dục âm nhạc để lấy âm chuẩn cho các nhạc cụ hoặc để kiểm tra độ chính xác của âm thanh.

Định nghĩa chi tiết:
  • Âm thoa: một thanh kim loại dễ rung, thường được làm từ hợp kim, hình dạng chữ U. Khi vào , âm thoa sẽ rung phát ra âm thanh rõ ràng, giúp người dùng dễ dàng nhận biết tần số âm.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • "Khi học đàn piano, tôi thường sử dụng âm thoa để lấy âm chuẩn cho các nốt nhạc."
    • "Giáo viên đã dùng âm thoa để giúp học sinh hiểu về tần số âm thanh."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Âm thoa không chỉ một công cụ để lấy âm chuẩn còn giúp học sinh phát triển khả năng nghe nhạc tinh tế hơn."
    • "Trong nghiên cứu về âm học, âm thoa được sử dụng để phân tích các tần số khác nhau của âm thanh."
Biến thể từ liên quan:
  • Âm thanh: kết quả của sự rung động, có thể được nghe thấy.
  • Tần số: số lần rung động trong một đơn vị thời gian, liên quan đến âm thanh âm thoa phát ra.
  • Âm nhạc: nghệ thuật tổ chức âm thanh theo quy luật nhất định.
Từ đồng nghĩa, gần giống:
  • Chuông: Cũng phát ra âm thanh khi , nhưng hình dạng cách sử dụng khác.
  • Nhạc cụ: Các loại dụng cụ khác nhau dùng để tạo ra âm thanh (như đàn, trống, sáo, v.v.)
Lưu ý:
  • Âm thoa thường chỉ dùng để lấy âm chuẩn cho các nhạc cụ, không dùng để phát nhạc như các nhạc cụ khác.
  • Cần phân biệt âm thoa với các dụng cụ khác như đàn hay trống, chúng chức năng hình dạng hoàn toàn khác nhau.
  1. d. Thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi phát ra một âm đơn tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn.

Words Containing "âm thoa"

Comments and discussion on the word "âm thoa"